Luật bảo hiểm xã hội (năm 2014) là một trong những luật quan trọng trong lĩnh vực pháp luật lao động mà người lao động, người làm công tác nhân sự tại các doanh nghiệp phải nắm rõ. Luật BHXH quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội; quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động; cơ quan bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội; thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội.
Luật BHXH là một bộ luật quan trọng mà mọi người nên tìm hiểu (ảnh minh hoạ)
Đối tượng áp dụng của Luật BHXH là Người lao động là công dân Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
Luật BHXH năm 2014 có phiên hiệu là Luật số: 58/2014/QH13 - do Quốc Hội khoá 13 thông qua ngày 20/11/2014 và có hiệu lực từ ngày 1/1/2016.
Click để xem:
........
Dưới đây là Mục lục Luật BHXH năm 2014.
MỤC LỤC
HƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Các chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội
Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội
Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
Điều 9. Hiện đại hóa quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội
Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội
Điều 12. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội
Điều 13. Thanh tra bảo hiểm xã hội
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động
Điều 16. Chế độ báo cáo, kiểm toán
Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm
CHƯƠNG II
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA NG¬ƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯ¬ỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 18. Quyền của ng¬ười lao động
Điều 19. Trách nhiệm của ng¬ười lao động
Điều 20. Quyền của ngư¬ời sử dụng lao động
Điều 21. Trách nhiệm của ngư¬ời sử dụng lao động
Điều 22. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG III
BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Mục 1
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
Điều 24. Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau
Điều 25. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau
Điều 26. Thời gian hưởng chế độ ốm đau
Điều 27. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau
Điều 28. Mức hưởng chế độ ốm đau
Điều 29. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau
Mục 2
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
Điều 30. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản
Điều 31. Điều kiện hưởng chế độ thai sản
Điều 32. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai
Điều 33. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý
Điều 34. Thời gian hưởng chế độ khi sinh con
Điều 35. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ
Điều 36. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi
Điều 37. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai
Điều 38. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi
Điều 39. Mức hưởng chế độ thai sản
Điều 40. Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con
Điều 41. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản
Mục 3
CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Điều 42. Đối tượng áp dụng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 43. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 44. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 45. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
Điều 46. Trợ cấp một lần
Điều 47. Trợ cấp hằng tháng
Điều 48. Thời điểm hưởng trợ cấp
Điều 49. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
Điều 50. Trợ cấp phục vụ
Điều 51. Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 52. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
Mục 4
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Điều 53. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí
Điều 54. Điều kiện hưởng lương hưu
Điều 55. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động
Điều 56. Mức lương hưu hằng tháng
Điều 57. Điều chỉnh lương hưu
Điều 58. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu
Điều 60. Bảo hiểm xã hội một lần
Điều 61. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Điều 62. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần
Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội
Điều 64. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
Điều 65. Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư
Mục 5
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
Điều 66. Trợ cấp mai táng
Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
Điều 68. Mức trợ cấp tuất hằng tháng
Điều 69. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần
Điều 70. Mức trợ cấp tuất một lần
Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
CHƯƠNG IV
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
Mục 1
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Điều 72. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí
Điều 73. Điều kiện hưởng lương hưu
Điều 74. Mức lương hưu hằng tháng
Điều 75. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
Điều 76. Thời điểm hưởng lương hưu
Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần
Điều 78. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu
Điều 79. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội
Mục 2
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
Điều 80. Trợ cấp mai táng
Điều 81. Trợ cấp tuất
CHƯƠNG V
QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 82. Các nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 83. Các quỹ thành phần của quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 84. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 85. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 86. Mức đóng và phương thức đóng của người sử dụng lao động
Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 88. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 89. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 90. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 91. Nguyên tắc đầu tư
Điều 92. Các hình thức đầu tư
CHƯƠNG VI
TỔ CHỨC, QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 93. Cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 94. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG VII
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Mục 1
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 96. Sổ bảo hiểm xã hội
Điều 97. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Điều 98. Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội
Điều 99. Giải quyết đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Mục 2
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 100. Hồ sơ hưởng chế độ ốm đau
Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản
Điều 102. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản
Điều 103. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản
Điều 104. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 105. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 106. Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 107. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 108. Hồ sơ hưởng lương hưu
Điều 109. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Điều 110. Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần
Điều 111. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất
Điều 112. Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
Điều 113. Hồ sơ hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về
Điều 114. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về
Điều 115. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
Điều 116. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội chậm so với thời hạn quy định
Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG VIII
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 118. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội
Điều 119. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội
Điều 120. Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội
Điều 121. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 122. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 123. Quy định chuyển tiếp
Điều 124. Hiệu lực thi hành
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Các chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội
Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội
Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
Điều 9. Hiện đại hóa quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội
Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội
Điều 12. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội
Điều 13. Thanh tra bảo hiểm xã hội
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động
Điều 16. Chế độ báo cáo, kiểm toán
Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm
CHƯƠNG II
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA NG¬ƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯ¬ỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 18. Quyền của ng¬ười lao động
Điều 19. Trách nhiệm của ng¬ười lao động
Điều 20. Quyền của ngư¬ời sử dụng lao động
Điều 21. Trách nhiệm của ngư¬ời sử dụng lao động
Điều 22. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG III
BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Mục 1
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
Điều 24. Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau
Điều 25. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau
Điều 26. Thời gian hưởng chế độ ốm đau
Điều 27. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau
Điều 28. Mức hưởng chế độ ốm đau
Điều 29. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau
Mục 2
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
Điều 30. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản
Điều 31. Điều kiện hưởng chế độ thai sản
Điều 32. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai
Điều 33. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý
Điều 34. Thời gian hưởng chế độ khi sinh con
Điều 35. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ
Điều 36. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi
Điều 37. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai
Điều 38. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi
Điều 39. Mức hưởng chế độ thai sản
Điều 40. Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con
Điều 41. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản
Mục 3
CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Điều 42. Đối tượng áp dụng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 43. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 44. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 45. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
Điều 46. Trợ cấp một lần
Điều 47. Trợ cấp hằng tháng
Điều 48. Thời điểm hưởng trợ cấp
Điều 49. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
Điều 50. Trợ cấp phục vụ
Điều 51. Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 52. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị thương tật, bệnh tật
Mục 4
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Điều 53. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí
Điều 54. Điều kiện hưởng lương hưu
Điều 55. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động
Điều 56. Mức lương hưu hằng tháng
Điều 57. Điều chỉnh lương hưu
Điều 58. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu
Điều 60. Bảo hiểm xã hội một lần
Điều 61. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Điều 62. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần
Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội
Điều 64. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
Điều 65. Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư
Mục 5
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
Điều 66. Trợ cấp mai táng
Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
Điều 68. Mức trợ cấp tuất hằng tháng
Điều 69. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần
Điều 70. Mức trợ cấp tuất một lần
Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
CHƯƠNG IV
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
Mục 1
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Điều 72. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí
Điều 73. Điều kiện hưởng lương hưu
Điều 74. Mức lương hưu hằng tháng
Điều 75. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
Điều 76. Thời điểm hưởng lương hưu
Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần
Điều 78. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu
Điều 79. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội
Mục 2
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
Điều 80. Trợ cấp mai táng
Điều 81. Trợ cấp tuất
CHƯƠNG V
QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 82. Các nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 83. Các quỹ thành phần của quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 84. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội
Điều 85. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 86. Mức đóng và phương thức đóng của người sử dụng lao động
Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Điều 88. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 89. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
Điều 90. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 91. Nguyên tắc đầu tư
Điều 92. Các hình thức đầu tư
CHƯƠNG VI
TỔ CHỨC, QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 93. Cơ quan bảo hiểm xã hội
Điều 94. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG VII
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Mục 1
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 96. Sổ bảo hiểm xã hội
Điều 97. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Điều 98. Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội
Điều 99. Giải quyết đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Mục 2
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 100. Hồ sơ hưởng chế độ ốm đau
Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản
Điều 102. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản
Điều 103. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản
Điều 104. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 105. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 106. Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 107. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Điều 108. Hồ sơ hưởng lương hưu
Điều 109. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Điều 110. Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần
Điều 111. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất
Điều 112. Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
Điều 113. Hồ sơ hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về
Điều 114. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về
Điều 115. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
Điều 116. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội chậm so với thời hạn quy định
Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG VIII
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 118. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội
Điều 119. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội
Điều 120. Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội
Điều 121. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 122. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội
CHƯƠNG IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 123. Quy định chuyển tiếp
Điều 124. Hiệu lực thi hành
.....
cảm ơn chia sẻ của bạn có nhu cầu làm bảo hiểm y tế ở Hưng Yên thì hay tìm đến với Phúc Lâm
Trả lờiXóa